Từ điển Thiều Chửu
冷 - lãnh
① Lạnh. ||② Nhạt nhẽo, như lãnh tiếu 冷笑 cười nhạt, lãnh ngữ 冷語 nói đãi bôi, v.v. ||③ Thanh nhàn, như lãnh quan 冷官 chức quan nhàn, ít bổng. ||④ Lặng lẽ, như lãnh lạc 冷落 đìu hiu, lãnh tĩnh 冷靜 lạnh ngắt, v.v. Lại như nói bàn không tục tĩu gọi là lãnh tuấn 冷雋. Có khi viết là 泠.

Từ điển Trần Văn Chánh
冷 - lãnh
① Lạnh, rét: 冷水 Nước lạnh; 你冷不冷? Anh có rét không? ② (đph) Để nguội (thức ăn): 太燙了,冷一下再吃 Nóng quá, để nguội một chút hãy ăn; ③ Lạnh nhạt, nhạt nhẽo, thờ ơ: 他冷冷地說了聲“好吧” Anh ấy chỉ buông mộtc câu lạnh nhạt “ừ được”; ④ Lặng lẽ, yên tĩnh: 冷冷清清 Lặng phăng phắc; 冷落 Đìu hiu; ⑤ Ít thấy, lạ: 冷僻 Ít thấy, ít có; ⑥ Không thiết, không ai màng đến, ế ẩm: 冷貨 Hàng ế; ⑦ Ngầm, trộm: 冷箭 Tên ngầm; 冷槍 Bắn trộm; ⑧ [Lâng] (Họ) Lãnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
冷 - lãnh
Lạnh lẽo — Xa xôi vắng vẻ, ít được biết. Td: Lãnh tự ( chữ ít gặp, ít dùng, ít người biết ) — Một âm là Linh.


凍冷 - đống lãnh || 冷宮 - lãnh cung || 冷淡 - lãnh đạm || 冷氣 - lãnh khí || 冷月 - lãnh nguyệt || 冷心 - lãnh tâm || 冷僻 - lãnh tịch || 冷箭 - lãnh tiễn || 冷節 - lãnh tiết || 冷笑 - lãnh tiếu || 發冷 - phát lãnh || 放冷箭 - phóng lãnh tiền || 齒冷 - xỉ lãnh ||